Mã thủ tục |
3.000175.000.00.00.H29 |
Tên thủ tục |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
Cơ quan ban hành |
UBND thành phố Hồ Chí Minh |
Cấp thực hiện |
Cấp Huyện
|
Loại thủ tục |
Loại khác |
Lĩnh vực |
Lâm nghiệp
|
Trình tự thực hiện |
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ. a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua hòm thư điện tử đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. c) Bước 3:Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp có thông tin vi phạm: Hạt Trưởng quyết định tăng tỷ lệ kiểm tra và gia hạn thời gian kiểm tra, thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.
Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Hạt Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
Trực tiếp
|
0 Khác
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 (năm) ngày làm việc
|
Nộp trực tuyến
|
0 Khác
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 (năm) ngày làm việc
|
Nộp qua bưu chính công ích
|
0 Khác
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 (năm) ngày làm việc
|
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo). | Mẫu số 04. Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu.doc | Bản chính:1 Bản sao:0 |
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). | Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc | Bản chính:1 Bản sao:0 |
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018). | | Bản chính:0 Bản sao:1 |
|
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam,
Doanh nghiệp,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Tổ chức nước ngoài,
|
Cơ quan thực hiện |
Hạt Kiểm lâm Củ Chi - TP.HCM,
Hạt Kiểm lâm Cần Giờ - TP.HCM,
|
Cơ quan có thẩm quyền |
Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
- Hạt Kiểm lâm Cần Giờ (Địa chỉ đường Tắc Xuất, Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ) - Hạt Kiểm lâm Củ Chi (Địa chỉ số 50, tỉnh lộ 15, ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi)
|
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
Kết quả thực hiện |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu | Trích yếu |
Không có dữ liệu |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Không có thông tin
|
Từ khóa |
Không có thông tin |
Mô tả |
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |