STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Phòng Tư Pháp;
|
Hộ tịch
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phòng Kinh tế;
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
6
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
8
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Sở Tư pháp;
|
Hộ tịch
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Phòng Tư Pháp;
|
Hộ tịch
|
12
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư Pháp;
|
Hộ tịch
|
13
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư Pháp;
|
Hộ tịch
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư Pháp;
|
Hộ tịch
|
15
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
|
Chứng thực
|
16
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
|
Chứng thực
|
17
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
|
Chứng thực
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc;
|
Chứng thực
|
19
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
20
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện;
|
Đất đai
|
23
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
24
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Đất đai
|