STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
2
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
5
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.;
|
Trẻ em
|
7
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh;Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
Người có công
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
9
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
12
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;Cơ sở giáo dục phổ thông;Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
13
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
14
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Cơ sở giáo dục phổ thông;
|
Giáo dục tiểu học
|
15
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
16
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;Sở Giáo dục và Đào tạo;Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập;Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
17
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Đất đai
|
18
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Phòng Nội vụ;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Tổ chức phi chính phủ
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
20
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
21
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Đất đai
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
24
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Người có công
|
25
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện;
|
Bồi thường nhà nước
|