STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Gia đình
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Gia đình
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Gia đình
|
4
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Phòng Nội vụ;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Tổ chức phi chính phủ
|
5
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Tổ chức phi chính phủ
|
6
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Sở Tài nguyên và Môi trường - TP.HCM;
|
Tài nguyên nước
|
7
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
8
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
9
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Giáo dục trung học
|
10
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện;
|
Giáo dục trung học
|
11
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Giáo dục trung học
|
12
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Giáo dục mầm non
|
13
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Giáo dục mầm non
|
14
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Giáo dục tiểu học
|
15
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Giáo dục tiểu học
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện;
|
Giáo dục tiểu học
|
17
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phòng Văn hóa - Thông tin;
|
Văn hóa
|
18
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
19
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
20
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
21
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Phòng Văn hóa và Thông tin;
|
Văn hóa
|
22
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
23
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.;
|
Trẻ em
|
24
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|